2.First name – Tên riêng (Tên thường gọi)
3. Middle name – Tên lót, tên đệm
4. Last name/family name/surname – Họ
5. Address – Địa chỉ (liên lạc)
6. Street number – Số nhà theo đường
7. Street – Đường, phố
8. Appartment number – Số nhà, số căn hộ
9. City – Tỉnh, thành phố
10. State – Bang (ở Việt Nam không có state)
12. Area code – Mã Vùng (ở Việt nam không có)
13. Telephone number / Phone number – Số điện thoại bàn / Số điện thoại nói chung
14. Social security – Ở đây là mã số cá nhân dùng cho việc thu thập thông tin