Metal và mettle là những cách viết khác nhau để cùng nói về vật liệu hay chất liệu dùng để tạo ra một vật nào đó. Từ Latin cổ metallum có nghĩa là mine (của tôi) hay quarry (mỏ khai thác) và còn một nghĩa khác là các chất khai thác được từ các mỏ.
Metal là một vật liệu có thể rèn được, bóng và cứng như vàng, bạc, hoặc đồng được dùng trong sản xuất công cụ hoặc vũ khí. Vật liệu này sáng bóng, rèn được và dẫn nhiệt. Từ metal có thể được dùng dưới hình thức danh từ số nhiều hoặc danh từ đếm được:
“Saucepan handles are usually made from wood or plastic because they don’t transfer heat as well as metal.” (mass noun)
“Tay cầm chảo thường được làm từ gỗ hoặc nhựa vì các nguyên liệu này không truyền nhiệt như kim loại.” (hình thức danh từ số nhiều)
“Metals play a critical role in the creation of contemporary jewelry by affecting appearance, durability and cost.” (count noun)
“Do ảnh hưởng đến vẻ ngoài, độ bền và chi phí của món đồ trang sức, nên các kim loại đóng vai trò quyết định trong việc gia công món đồ hiện tại.” (hình thức danh từ đếm được)
Mettle xuất phát từ cùng một nguồn gốc với metal và từng được dùng với cách thức tương tự. Tuy nhiên, từ thế kỷ thứ 18, mettle chỉ dành để sử dụng mang ý nghĩa tượng trưng. Đây là từ dùng để đề cập đến những đặc điểm mà một người được “tạo thành”. Mettle bao gồm cả chí khí, nghị lực, tính cách, và khí chất của một người. Từ này thường được dùng với các động từ test, prove, và show, đặc biệt là trong các bài viết về thể thao:
“Bruins’ Marchand shows his mettle”
“Bruins’ Marchand cho thấy nghị lực của anh ta”
“Djokovic must prove his mettle against Nadal on clay”
“Djokovic phải chứng tỏ chí khí của mình trước Nadal trên sân”
“Young runners test their mettle during Hy-Vee runs”
“Các vận động viên trẻ tuổi thử thách lòng nhiệt tình của mình trong các giải chạy đua Hy-Vee”
“Kelso showed his mettle and won by three-quarters of a length.”
“Kelso đã cho thấy nghị lực của mình và đã giành được chiến thắng chỉ trong ba phần tư thời gian.”
Shakespeare dùng từ này trong lời khen ngợi thể hiện thành kiến giới tính mà Macbeth dành cho vợ mình sau khi bà ta nhiếc móc ông vì do dự phải giết Duncan:
“Bring forth men-children only;
For thy undaunted mettle should compose
Nothing but males.” –Macbeth, I, vii, 72-74.
(Có thể tạm hiểu lời nói này của Macbeth cho rằng vợ mình chỉ có thể sinh được con trai để nối dõi cho ông ta, đó là điều mà hầu hết ai cũng muốn, nhưng thực sự, Macbeth nghĩ rằng một người đàn bà mạnh mẽ và nam tính như vợ mình không nên sinh con gái)
Tính từ mettlesome miêu tả một người sôi nổi, hoạt bát và có tinh thần cao:
“In The Taming of the Shrew, Kate is Baptista’s mettlesome elder daughter.”
“Trong vở kịch Taming của the Shrew (Thuần hóa cô nàng đanh đá), Kate là người con gái lớn hoạt bát của Baptista.”
Mettlesome cũng có nghĩa là can đảm:
“Lü Kuang is fresh from his victories in the west, and his soldiers are vigorous and mettlesome.” –The Art of War, XI.
“Lü Kuang vừa mới đến từ phía tây sau khi giành được nhiều chiến công, và binh lính của ông ta rất mạnh mẽ và can đảm.” – Nghệ thuật chiến trận, chương XI.
Mettlesome cũng được áp dụng cho động vật, đặc biệt là ngựa, có nghĩa là “sinh động, hăm hở, mạnh mẽ, linh hoạt.” Và từ này cũng có thể được dùng cho một sự kiện:
“[The tennis players] delivered a mettlesome performance from start to finish, bringing the ultimate title under their names.”
“Những người chơi tennis đã có một trận đấu sôi nổi từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc, và cuối cùng đã mang về danh hiệu vô địch ghi dấu tên của họ.”
Chúng ta không được nhầm lẫn mettlesome (bắt nguồn từ danh từ mettle)với meddlesome, (tính từ đi với động từ meddle), nghĩa là “cản trở, can thiệp”.
“Hillsdale College chief remark pricks meddlesome bureaucrats”
“Lời phê bình của Lãnh đạo trường Hillsdale chỉ ra những viên chức hay can thiệp vào chuyện người khác”
“How to handle your meddlesome in laws”
“Làm thế nào để xử lý tính hay xen vào chuyện người khác trong luật pháp”
Meddle bắt nguồn từ một từ có nghĩa là “pha trộn.”
Meddlesome people mix in where they are not wanted.
(Những người hay xen vào chuyện người khác lại thường hòa nhập ở nơi không cần họ.)
Mettlesome people are often fun to know.
(Làm quen với những người dũng cảm thường rất thú vị.)
Nghe phát âm: Metal: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf Mettle: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf Meddlesome: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf Mettlesome: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf