Glimpse và Glance

Glimpse và Glance là 2 từ mà nhiều người vẫn hiểu nhầm là có nghĩa giống nhau và sử dụng thay thế cho nhau. Nhưng thực tế chúng có ý nghĩa và cách dùng hoàn toàn khác nhau.

Glimpse

Từ Glimpse xuất phát từ một từ có nhĩa là lất lánh hay lấp lóe (glimmer or sparkle).

Ở dạng danh từ, glimpse có nghĩa là cái gì đó bắt mắt.

Ví dụ:

I caught a glimpse of her through the car window.

Ở dạng động từ, glimpse có nghĩa là nhìn thấy cái gì đó mang tính thời khắc, vào một khoảng khắc nhất định.

Ví dụ:

I glimpsed the knife before she slipped it into her bag.

Glance

Từ Glance xuất phát từ một từ có nghĩa là di chuyển nhanh.

Ở dạng danh từ, Glance là cái liếc nhìn nhanh gọn và chuyển từ nhìn một người hay một vật sang nhìn một người hay một vật khác.

Ví dụ:

  • The man’s glance at the chorus girl seemed threatening.
  • I didn’t like the glance she cast at my gold watch.

Ở dạng động từ, “to glance” là rời mắt khỏi một người hay một vật gì đó một cách nhanh chóng để nhìn vào một người hay một vật khác.

Ví dụ:

  • The sun’s rays glanced off the surface of the newly washed car.
  • The arrow glanced harmlessly off the knight’s armor.
  • Would you glance at this letter before I sign it?

Glimpse hoặc cái gì đó glimpse là cái được thấy bằng một glance, nó không phải là cái glance, bạn glance một thứ gì đó vì nó glimpse bạn.

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *