Excoriating và Coruscating

Cả hai từ excoriatingcoruscating đều là các hình thức động từ được sử dụng với vai trò như tính từ.

Excoriating là một từ không hay. Từ này có nghĩa là:

Excoriate (ngoại động từ): nghĩa là kéo da, lột da; hoặc lẩn trốn (một người đàn ông hay một con thú dữ).

Nghĩa đen của từ được dùng trong ngữ cảnh bệnh lý để đề cập đến việc loại bỏ lớp da do cắt bỏ, làm trầy da hay ăn mòn da:

“Gastric secretions leaking around the gastrostomy can result in skin excoriation.”

“Những chất dịch dạ dày rỉ ra quanh vết mổ mở dạ dày có thể ăn mòn/làm bong da.”

Excoriate cũng có nghĩa là tước lớp vỏ ở cành cây hay ở một bộ phận khác của cây:

“A tree which does not fructify is often rendered fertile by an excoriation near its root.”

“Cây trồng không có quả thường được bóc lớp vỏ ở gần rễ để thúc đẩy ra trái.”

Trong cách dùng thông thường, excoriate thường được sử dụng theo nghĩa bóng, có nghĩa là “trách mắng một cách gay gắt, chê bai, chửi rủa”:

“Feinstein excoriates CIA for spying on Senate committee.”

“Feinstein phê bình CIA vì đã bí mật do thám ủy ban Thượng viện.”

“Kerry excoriates Assad regime for ‘inexcusable’ chemical strike.”

“Kerry phê phán gay gắt chế độ Assad vì đã tiến hành cuộc tấn công hóa học ‘không thể tha thứ được’.”

Ngược lại, coruscating là một từ khá hay:

Coruscate (nội động từ): tạo ra ánh sáng nhấp nháy liên tục; tỏa ánh sáng lung linh; lấp lánh, lóe sáng.

Bắt nguồn từ động từ Latin coruscare có nghĩa là “rung rinh, long lanh, lấp lánh, lập lòe”, từ coruscate và các hình thức của từ này (thường bị nhầm lần chính tả thành hai chữ “r”) thường được dùng để miêu tả hiệu ứng ánh sáng:

“Now, when the ground was white with snow, and the forest trees covered with ice, and sparkling and corruscating [sic] in the rays of the sun, Nettie would shout with delight…”

“Giờ đây, khi mặt đất đầy tuyết trắng, rừng cây được băng tuyết che phủ, và ánh nắng mặt trời tỏa sáng lấp lánh và chói lọi, Nettie hét lên với niềm vui sướng…” (nguyên văn sử dụng từ ‘corruscating’)

“Below, by the creek, a corruscating [sic] tendril of smoke drifted up through the trees.”

“Ở bên dưới, dọc theo thung lũng hẹp, một làn khói lung linh uốn lượn lan tỏa qua đám cây.” (nguyên văn sử dụng từ ‘corruscating’)

Về nghĩa bóng, coruscating mô tả một cách viết dí dỏm sinh động, thể loại này là phong cách điển hình của Oscar Wilde trong vở diễn mang tên “The importance of being earnest” (Tầm quan trọng của sự nghiêm túc), đây là vở kịch không hề có nội dung ác ý.

Mặt khác, Ambrose Bierce và H.L. Mencken lại sử dụng cách viết ứng đối nhanh, sinh động để phê bình những cá nhân và tổ chức mà họ xem thường. Do đó, từ mang nghĩa tốt coruscating và từ mang nghĩa xấu excoriating đã xung đột với nhau giống như socola và bơ đậu phộng trong quảng cáo kẹo Reese.

Một vài nhà báo có vẻ hiểu được nghĩa của từ coruscating, nhưng rất nhiều người lại sử dụng từ này như thể nó mang nghĩa của excoriating:

“Michael Moore’s coruscating attack on the gun culture, Bowling for Columbine.”

“Bộ phim tài liệu ‘Bowling for Columbine’ – Sự chỉ trích gay gắt của Michael Moore về văn hóa dùng súng”

“[Julia Gillard] launched a coruscating attack in parliament on opposition leader Tony Abbott”

“Tại Quốc hội, [Julia Gillard] đã công kích chỉ trích người lãnh đạo của phe đối lập – Tony Abbott”

“Iain Macwhirter launches coruscating attack on Alex Salmond and Rupert Murdoch”

“Iain Macwhirter khơi mào chỉ trích phê bình Alex Salmond và Rupert Murdoch”

“Betsy Andreu, the wife of Lance Armstrong’s former team-mate Frankie, who played a key part in exposing the Texan as a drug cheat, has launched a coruscating attack on the disgraced cyclist.”

“Betsy Andreu, vợ của người đồng đội cũ của Lance Armstrong là Frankie, đã góp phần quan trọng trong việc vạch trần Texan là một tên gian lận dùng thuốc, cô ta đã chê bai thậm tệ tay đua xe đạp bị ghét bỏ này.”

Do khái niệm bị nhầm lẫn rằng coruscating là làm việc gì đó với những bình luận tiêu cực, nên từ này thường được ghép với ý xem xét, phê bình và chỉ trích:

“The Australian literary critic Clive James… manages to produce coruscating reviews like his brutal attack on Dan “Da Vinci” Brown’s novel Inferno.”

“Nhà phê bình văn học Úc Clive James… kiềm chế đưa ra những đánh giá tiêu cực giống như sự chỉ trích gay gắt của ông ta về tiểu thuyết ‘Da Vinci’ của Dan Brown.”

“But the most coruscating criticism came from Ankie Spitzer and Ilana Romana, two of the widows of the Munich Eleven”

“Tuy nhiên, lời chỉ trích gay gắt nhất lại xuất phát từ Ankie Spitzer và Ilana Romana, hai trong số các góa phụ của Munich Eleven”

“Wow, a coruscating criticism of Sony’s PS4”

“Ồ, một ý kiến phê bình gay gắt về PS4 Sony”

Một lý do khác lý giải cho việc sai lỗi chính tả và dùng sai từ coruscate thường xuyên có thể là vì người nói kết hợp từ đó với ý nghĩa và cách viết của từ corrosion.

Vì từ coruscating chỉ mang nghĩa sáng lấp lánh, lần tới nếu bạn muốn diễn tả một sự chỉ trích cực kỳ gay gắt bằng lời nói thì hãy dùng từ excoriating. Khi buộc phải sử dụng từ coruscating, hãy nhớ từ đó chỉ có một chữ ‘r’ thôi.

Nghe phát âm:

Excoriate: http://img.tfd.com/m/sound.swf
Coruscate: http://img.tfd.com/m/sound.swf
Coruscating: http://img.tfd.com/m/sound.swf  http://img.tfd.com/m/sound.swf

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *