Due và Owe

Cả hai từ dueowe đều đã tồn tại trong hệ thống ngôn ngữ từ rất lâu.

Due được du nhập vào hệ thống Anh ngữ từ tiếng Pháp vào thế kỷ 15. Từ Pháp gốc của due là động từ Latinh debitum, động từ này còn cho chúng ta thêm một từ nữa là debt nghĩa là “bị nợ”.

Với vai trò là danh từ, cả dạng số nhiều hoặc số ít, due có thể mang nghĩa “những gì còn nợ”. Nghĩa đen được hiểu là lệ phí câu lạc bộ, đoàn, hội của một người mà họ có thể trả, hoặc hiểu theo nghĩa bóng là làm việc để tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp, ví dụ như trong tiêu đề “Ricky Gervais and David Chang Have Paid Their Dues” (Ricky Gervais và David Chang đã trả các khoản phí của họ).

Cụm từ “to give a man his due” có nghĩa là “công nhận phẩm chất, sự xuất sắc của một người, đối xử công bằng với một người”. Cụm từ “to give the Devil his due” có nghĩa là đánh giá công bằng một người vì anh ta xứng đáng được như vậy, ngay cả khi anh ta rất đáng khinh hay bạn không thích người đó.  

Với vai trò là tính từ, due có nghĩa là “phải trả nợ”. Ví dụ: “The mortgage payment is due tomorrow” (Tiền thế chấp phải trả vào ngày mai). Từ ngày nhà văn Chaucer qua đời, một cụm từ mới đã được thêm vào hệ thống ngôn ngữ là “in due time” nghĩa là “vào đúng lúc”. “In due time everyone will know what happened” (Đúng vào thời điểm cần thiết, mọi người sẽ biết chuyện gì đã xảy ra).

Owe, mang nghĩa “có” hay “chiếm hữu”, là một từ xuất phát từ tiếng Đức. Trong một số phương ngữ tiếng Anh, từ này vẫn giữ ý nghĩa về quyền sở hữu, nhưng trong tiếng Anh chuẩn, ý nghĩa của từ đã được thay đổi từ “sở hữu” sang “có nghĩa vụ phải trả”; ví dụ: “Don’t forget the twenty dollars you owe me” (Đừng quên bạn nợ tôi 20 đô la).

Một từ gốc Đức tương tự vẫn có nghĩa chiếm hữu trong tiếng Anh hiện đại là từ own.

Với vai trò là động từ, own có nghĩa là “sở hữu”. “He owns the bakery” (Anh ta là sở hữu tiệm bánh). Với vai trò là tính từ, own đi theo sau một danh từ hay một đại từ. “Alfred’s own son was taken hostage” (Con trai riêng của Alfred đã bị bắt làm con tin). Với vai trò là đại từ, own theo sau một từ sở hữu: “The boy was given a horse of his own” (Cậu bé được cho một con ngựa riêng).

Chắc chắn bài luận về dueowe này sẽ khiến cho độc giả nghĩ đến một vấn đề thường nảy sinh khác có liên quan đến sự khác biệt của các cụm từ “due to” và “owing to”.

Thông tin thêm: Những người lập luận về sự khác biệt giữa “due to” và “owing to” nhấn mạnh rằng “due to” là một tính từ và “owing to” có tính chất phó từ. Theo quan điểm này, hoàn toàn đúng khi nói: “He was late owing to an accident” (Anh ta bị trễ vì gặp tai nạn), bởi vì “owing to an accident” (vì tai nạn) giải thích một lý do. “Due to” phải đi kèm với một danh từ: “An accident due to carelessness made him late” (Một tai nạn xảy ra do bất cẩn đã làm cho anh ta bị muộn).

Về cách dùng phổ biến, cuộc thảo luận cùng như các cuộc tranh cãi đã trở nên vô ích đối với trường hợp kết thúc câu bằng giới từ hay đặt một phó từ giữa to và động từ nguyên thể.

Theo cuốn “Penguin Writer’s Manual”, ngay cả các chuyên gia cũng không thể dùng lý giải về ngữ pháp để nhấn mạnh vào sự khác biệt giữa hai từ này.

Most modern authorities recommend that the rule should be remembered, while acknowledging that its grammatical basis is shaky (there is no reason why “due to” should not be seen as a compound preposition if ‘owing to’ is one) and that “due to” is so frequently used in the sense of ‘because of’ that many modern dictionaries show it with that sense.

Hầu hết các chuyên gia hiện nay đều khuyên mọi người nhớ kỹ nguyên tắc, trong khi phải công nhận rằng cơ sở ngữ pháp của quy tắc đó không chắc chắn (không có lý do nào giải thích tại sao “due to” lại không được xem là một giới từ ghép nếu “owing to” là một giới từ như cậy), và “due to” thường được sử dụng với nghĩa “bởi vì”, đây là nghĩa phổ biến trong nhiều từ điển hiện nay.

Sự khác biệt giữa “due to/owing to” là một trong những vấn đề mà những ai cho là quan trọng chỉ nên xem xét chứ không nên trách móc người khác vì không để ý đến.

Nghe phát âm:
Owe: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf
Due: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *