Caregiver và Caretaker

Có nhiều người thắc mắc sự khác nhau về ý nghĩa của hai từ caretaker caregiver.

Mặc dù “to give” (cho) và “to take” (lấy) miêu tả các hành động trái ngược nhau, nhưng caretakers caregivers đều có nghĩa là “những người mang đến sự chăm sóc ân cần”.

Phan biet caretaker va caregiver
Caretaker là “người chăm sóc cho một vật, một nơi, hay một người


Caretaker có nghĩa là “người chăm sóc cho một vật, một nơi, hay một người; người phải chịu trách nhiệm về bất cứ việc gì đó”. Dưới đây là hai ví dụ được nêu trong từ điển Oxford về cách dùng của các từ này:

“The souter’s wife.. was servant to Gilbert Brown..and..acted as nurse and care-taker to Agnes his daughter.” (1858)

“Vợ của người thợ đóng giày… là người ở của Gilbert Brown… và… đã làm y tá và người trông nom cô con gái Agnes của ông ta.” (1858)

“The caretaker of the house met them, hat in hand.” (1859)

“Người quản gia của ngôi nhà khúm núm đến gặp họ.” (1859)

Phan biet caregiver va caretaker trong tieng Anh
Caregiver có nghĩa là “người chăm sóc cho một người già hoặc người tàn tật, người này thường là một chuyên gia hoặc họ hàng gần”.

Caregiver có nghĩa là “người chăm sóc cho một người già hoặc người tàn tật, người này thường là một chuyên gia hoặc họ hàng gần”. Caregiver cũng có thể đề cập đến người cha (hoặc mẹ), cha nuôi (mẹ nuôi), hay chuyên gia của dịch vụ xã hội chuyên chăm sóc cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ em.

“According to estimates from the National Alliance for Caregiving, during the past year, 65.7 million Americans (or 29 % of the U.S. adult population involving 31 percent of all U.S. households) served as family caregivers for an ill or disabled relative.”

“Theo ước tính của Liên hội National Alliance for Caregiving, trong năm qua, 65.7 triệu người Mỹ (chiếm 29% dân số trưởng thành của Mỹ, bao gồm 31% hộ dân cư) đã làm người chăm sóc cho người thân bị bệnh hoặc tàn tật trong gia đình.”

Trong cách dùng hiện đại, caretaker đôi khi được dùng với ý nghĩa giống với caregiver, nhưng lại được dùng phổ biến hơn với hai nghĩa chính dưới đây:

Danh từ: một người trông coi tài sản:

“Alan John, caretaker at Buckholme Towers School in Lower Parkstone for 17 years, died in June this year at Forest Holme Hospice.”

“Alan John, người trông nom tài sản cho trường Buckholme Towers ở Lower Parkstone trong 17 năm qua đã qua đời vào tháng sáu năm nay tại bệnh viện Forest Holme.”

“St. Louis looks to overhaul Soldiers Memorial, find new caretaker.”

“St. Louis xem xét để trùng tu lại Đài Tưởng niệm, tìm người trông nom mới.”

Tính từ (hay danh từ thuộc ngữ): chỉ định một chính phủ, ban quản trị… vào chức vụ tạm thời:

“CAS Coovadia, the MD of the Banking Association of South Africa, has been appointed as the caretaker CEO of Business Unity South Africa (Busa) while the business organisation looks for a new CEO.”

“CAS Coovadia, bác sỹ y khoa của Hiệp hội Ngân hàng Nam phi, đã được chỉ định làm người chăm sóc cho Tổng Giám đốc Cơ quan phát triển kinh tế của Nam Phi (Busa) trong khi tổ chức tìm một Tổng Giám đốc mới.”

“Bulgarian president names new caretaker government.”

“Tổng thống Bulgary đặt tên cho chính phủ lâm thời mới.”

Nhóm người đang được một caregiver chăm sóc thì gọi là “care group” (nhóm cần chăm sóc). Một cá nhân đang được chăm sóc có thể được gọi với cái tên bất kỳ, như “Ông Jones” (tên riêng) hoặc “mẹ”.

Nghe phát âm:

Caregiver: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf

Caretaker: http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf http://img.tfd.com/m/sound.swf

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *